Chất lượng:
Chất lượng chai gas: Chai gas SP được làm bằng thép Nhật chất lượng cao theo tiêu chuẩn DOT của Mỹ, chịu áp lực gấp 5 lần áp lực sử dụng. Đặc biệt toàn bộ thân chai gas SP đều được mạ kèm chống ăn mòn, chống rỉ
Chất lượng nước gas: Theo tiêu chuẩn cơ sở TCCS 05:2016/SP về khí dầu mỏ hóa lỏng..
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TCCS 05 : 2016/SP
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn TCCS 05: 2016/SP được Tổng Giám Đốc Công ty phê duyệt và công bố ban hành theo quyết định số 172/QĐ – DK, ngày 01 tháng 03 năm 2016.
Tiêu chuẩn này phù hợp với Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 8:2012/BKHCN Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng và những qui định hiện hành.
TCCS 05: 2016/SP thay thế: TCCS 05:2010/SP BAN HÀNH NGÀY 24/10/2012.
Tiêu chuẩn này có thể được xem xét sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ cho phù hợp với thực tế và qui định của pháp luật.
KHÍ DẦU MỎ HOÁ LỎNG (LPG)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn cơ sở này qui định các yêu cầu kỹ thuật và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) thương phẩm, do Công ty TNHH Một Thành Viên Dầu Khí TP.Hồ Chí Minh (Tên viết tắt là Saigon Petro hoặc SP) cung cấp, kinh doanh trên thị trường khu vực các Tỉnh Đắk Lắk, Lâm đồng, Khánh Hòa, Ninh Thuận trở vào khu vực phía Nam, dùng làm nhiên liệu động cơ; chất đốt .
2. Giải thích từ ngữ, từ viết tắt
2.1. LPG: Liquefied Petroleum Gases
2.2. Khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG): Là hỗn hợp hydrocarbon có nguồn gốc dầu mỏ với thành phần chính là Propane (C3H8) hoặc Butane (C4H10) hoặc hỗn hợp của cả hai loại này. Tại nhiệt độ, áp suất bình thường các hydrocacbon nàyở thể khí và được nén đến một áp suất nhất định hoặc làm lạnh đến nhiệt độ phù hợp thì chúng chuyển sang thể lỏng.
2.3 Propan thương phẩm: Là sản phẩm hydrocacbon có thành phần chính là propan, phần còn lại chủ yếu là các đồng phân của ankan từ C2 đến C4.
2.4 Butan thương phẩm: Là sản phẩm hydrocacbon c thành phần chính là butan, phần còn lại chủ yếu là các đồng phân của ankan từ C3 đến C5.
2.5 Hỗn hợp butan và propan thương phẩm: Là hỗn hợp chủ yếu gồm butan và propan thương phẩm.
3. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm LPG được qui định trong bảng 1
Bảng 1- Chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm LPG
STT | Tên chỉ tiêu | Propan thương phẩm | Butan thương phẩm | Hỗn hợp Propan, Butan thương phẩm | Phương pháp thử | |
1 | Áp suất hơi ở 37,8 0C, không lớn hơn. (kPa) |
1430 |
485 | 1430 |
TCVN 8356 (ASTM D 1267) |
|
2 | Lượng cặn sau khi bay hơi 100ml, không lớn hơn, ml, không lớn hơn (ml) | 0,05 | 0,05 | 0,05 | TCVN 3165 | |
3 |
Ăn mòn tấm đồng , không lớn hơn
|
No 1 | No 1 | No 1 |
TCVN 8359 (ASTM D 1838) |
|
4 |
Hàm lượng lưu huỳnh tổng, không lớn hơn (mg/kg) |
185
|
140 | 140 |
TCVN 8363 (ASTM D 2784) hoặc ASTM D 6667 |
|
5 | Hàm lượng butadien, không lớn hơn. (%mol) | 0,5 | 0,5 | 0,5 | TCVN 8360 |
|
6 | Thành phần, không lớn hơn(% mol) - C2 Hydrocacbon, max - C3 Hydrocacbon - C4 Hydrocacbon và các chất nặng hơn |
theo báo cáo – 2,5 – |
theo báo cáo – – |
theo báo cáo
20 – 80 |
TCVN 8360
(ASTM D 2163)
|
|
7 | Hydrocacbon không bảo hòa (olefin), không lớn hơn, %mol
- khí đốt dân dụng - nhiên liệu cho động cơ - khí đốt công nghiệp |
25(1)
15(2) thỏa thuận |
25(1)
15(2) thỏa thuận |
25(1)
15(2) thỏa thuận |
TCVN 8360 |
|
8 |
Tỉ trọng ở 150C,( kg/L)
|
Theo báo cáo | Theo báo cáo | Theo báo cáo |
ASTM D 1657 |
Ghi chú :
(1) Áp dụng cho LPG sử dụng trong đun nấu, lò sấy, lò đốt, thiết bị tiêu dùng.
(2) Áp dụng cho LPG sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ.
* Bản Công Bố Hợp Quy:
* Giấy Chứng Nhận Phù Hợp QUACERT:
4. Phương pháp thử
4.1 Lấy mẫu thử: Theo tiêu chuẩn TCVN 8355:2010 (ASTM D 1265) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
4.2 Phương pháp thử: Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho sản phẩm LPG thương phẩm được quy định trong bảng chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm LPG.
5. Bao gói, đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
* Theo các tiêu chuẩn:
* DOT - 4BA : Welded steel cylinders made of definitely prescribed steels.
* DOT- 4BW: Welded steel cylinders made of definitely prescribed steels with electric-arc welded longitudinal seam.
* TCVN 7763 : 2007: Chai chứa khí - Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG) - Thiết kế và kết cấu.
* TCVN 7662 : 2007: Chai chứa khí - Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG) - Qui trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp.
* TCVN 7832 : 2007: Chai chứa khí- Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG)- Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm.
* TCVN 6485 : 1999: Khí đốt hóa lỏng LPG - Nạp khí vào chai có dung tích nước đến 150lít - Yêu cầu an toàn.
* TCVN 6484 : 1999: Khí đốt hóa lỏng LPG - Xe bồn vận chuyển - Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng.
* TCVN 6304 : 1997: Chai chứa khí an toàn bảo quản - vận chuyển xếp dỡ.
* TCVN 6290 : 1997: Chai chứa khí - Chai chứa khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
* Ghi nhãn trên quai xách chai gas, nhãn hàng hóa, niêm màng co và nhãn phụ theo qui định về nhãn hàng hóa.